Có 2 kết quả:

蕓薹 vân đài雲臺 vân đài

1/2

vân đài

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rau vân đài (lá non để ăn, hạt để ép dầu)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toà nhà cao tới tận mây. Chỉ nơi ghi công lao của các bậc hiền thần. Đời Minh đế nhà Hán cho dựng Vân đài để treo hình các công thần.